把
bă
con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán); vốc; nắm; tí, chút; cái, phát
椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴、
包
bāo
bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu
糖、香烟xiāngyān、
杯
bēi
tách; cốc; chén; ly; cúp (giải thưởng hình ly cốc)
咖啡、水、酒、啤酒
本
běn
cuốn; vở; quyển; tập
书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ)
笔
bǐ
món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét
钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản)
bù
bộ; tập; cái; chiếc; cỗ
电影、小说、电视剧、车、手机、辞典cídiǎn
册
cè
cuốn; quyển; tập
图书
场
chǎng
nơi; bãi; trường; trận; cảnh (trong kịch); trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
雨、比赛、病、
串
chuàn
chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt
糖葫芦、钥匙
床
chuáng
cái; chiếc (lượng từ dùng cho chăn, đệm)
被子、被单、
贷
dài
túi, bao, gói
道
dào
dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài); cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường); đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...); lần;
题、命令、关口、增
滴
dī
giọt
水、
顶
dǐng
cái
帽子、
栋
dòng
toà; căn (lượng từ dùng cho nhà)
楼房
对
duì
đôi; cặp
耳环ěrhuán(bông tai)
队
duì
đoàn; toán
人吗rénmǎ (đội ngũ)
朵
duǒ
đoá; đám
花、云
份
fèn
suất; phần; số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện); đơn vị (như tỉnh, huyện, năm, tháng)
工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、
封
fēng
bức; lá; phong
信
幅
fú
bức; tấm; miếng
油画、眼镜、画、
副
fù
bộ; đôi; khuôn; gương; bộ (mặt);
眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay)
个
gè
cái; con; quả; trái (dùng trước danh từ); cách nhau (dùng trước ước số); (dùng sau động từ)
人、书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户、
根
gēn
chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)
香、管子
股
gǔ
sợi; dòng; con (đường, suối...); luồng; dòng; mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực...); toán; tốp
力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟
行
háng
hàng; dòng
字、树、泪lèi (nước mắt; lệ)
盒
hé
hộp
蛋糕、磁带、光盘
户
hù
hộ; nhà
人家、
架
jià
cỗ; chiếc; cây; ngọn núi
飞机、钢琴gāngqín、
家
jiā
đơn vị; cơ quan, công ty
公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台、
件
jiàn
chiếc; kiện; cái, bộ, (công việc)
毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí)
间
jiān
gian; buồng; phòng (lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà)
房、教室、屋子
节
jié
đoạn; tiết
课、电池
卷
juǎn
quyển; cuộn; gói
线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim)
棵
kē
cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật)
树、枣、白菜、
颗
kē
hạt; hòn; viên
糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn)
口
kǒu
con; cái
人、井、钢刀、钟、水、气、
块
kuài
tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng (lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm); tờ; đồng (lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy)
蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地
粒
lì
hạt; viên
米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹
辆
liàng
chiếc (chỉ xe cộ)
车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车
列
liè
đoàn; loại; hạng; các
火车、数字
缕
lǚ
sợi; cọng
烟、头发
枚
méi
cái; tấm
硬币、
门
mén
cỗ pháo; môn
课、学问、
名
míng
lượng từ chỉ người, nghề nghiệp
律师、研究生、
盘
pán
ván; cái; cỗ
菜
盆
pén
chậu; bồn
花、朵duǒ
匹
pǐ
con, cuộn, xếp (vải)
吗、布bù (vải bố; tuyên bố)
批
pī
tập; thiệp; xấp; thếp; tốp
商品、人员、纸张
片
piàn
tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống (mặt đất, mặt nước); bầu; khung cảnh; loạt
药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau)
篇
piān
trang; tờ; bài; quyển
文章wén zhàng、课文、报道、
瓶
píng
bình; lọ; chai
牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油
起
qǐ
kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán
交通、事故
扇
shàn
cánh
窗户、门、窗
束
shù
bó, chùm
花、
双
shuāng
đôi
鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子
所
suǒ
ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)
小学、中学、学校、房子
台
tái
buổi; cỗ; bàn; đài
电视、电脑、空调、
套
tào
bộ, căn
房间、衣服、西服xīfú、
条
tiáo
sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài); bánh; cục; cây (dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành); mẩu
路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi、
头
tóu
con; củ (dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi...)
猪、牛、黄牛huángníu
碗
wăn
bát; chén
米饭、面条儿
位
wèi
hàng (trong con số); vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)
老师、校长
屋
wū
nhà; phòng; buồng
楼、冰、关系、
样
yàng
loại; kiểu
东西、人
盏
zhǎn
cái; chiếc; ngọn (lượng từ, dùng cho đèn)
灯
张
zhāng
tờ, trang, tấm, bức (lượng từ dùng cho giấy, da); chiếc, cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)
地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机、
支
zhī
đội; đơn vị; bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện); chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.); cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)
笔、钢笔、铅笔、圆珠笔
只
zhī
cái; chiếc; đôi; cặp; con (dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một)
狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且
种
zhǒng
loại, loài
语言、衣服、
座
zuò
toà; hòn; ngôi
大楼、山、桥qiáo、